Bạn sinh năm 2006 tuổi Bính Tuất và người ấy sinh năm 1999 tuổi Kỷ Mão và có dự định tiến tới hôn nhân nhưng chưa biết nam tuổi Bính Tuất 2006 và nữ tuổi Kỷ Mão 1999 có hợp nhau hay không? và có lấy nhau được hay không ? và tuổi của 2 bạn có kỵ nhau hay không ? Cùng tử vi trọn đời xem chồng tuổi Bính Tuất 2006 và vợ tuổi Kỷ Mão 1999 có hợp nhau không nhé.

Tử Vi Tuổi Bính Tuất 2006 và Tuổi Kỷ Mão 1999
Thông tin | Tuổi phu quân | Tuổi phu nhân |
---|---|---|
Năm sinh | 2006 | 1999 |
Tuổi âm | Bính Tuất | Kỷ Mão |
Mệnh | Ốc Thượng Thổ | Thành Đầu Thổ |
Cung | Chấn | Cấn |
Thiên mệnh | Mộc | Thổ |
Tử vi Nam tuổi Bính Tuất sinh năm 2006
– Cung mệnh: Chấn thuộc Đông tứ trạch
– Niên mệnh : Mộc
– Màu hợp: màu đỏ, màu tím, màu hồng thuộc hành Hỏa hoặc màu xanh, màu lục, màu xanh lá thuộc hành Mộc.
– Màu không hợp: màu nâu, vàng, cam thuộc hành Thổ .
– Số hợp : 9, 1, 4, 3
– Số khắc : 6, 7
– Hướng tốt: Nam, Bắc, Đông Nam, Đông
– Hướng xấu: Tây, Tây Bắc, Đông Bắc, Tây Nam
Tử vi Nữ tuổi Kỷ Mão sinh năm 1999
– Cung mệnh: Cấn thuộc và Tây tứ trạch
– Niên mệnh : Thổ
– Màu hợp : màu trắng, màu xám, màu bạc thuộc hành Kim hoặc màu nâu, vàng, cam thuộc hành Thổ .
– Màu không hợp: màu xanh biển, màu đen thuộc hành Thủy.
– Số hợp : 2, 9, 5, 8
– Số khắc : 3, 4
– Hướng tốt: Tây Nam, Tây Bắc, Tây, Đông Bắc
– Hướng xấu: Đông Nam, Bắc, Đông, Nam
Theo như Tử Vi Trọn Đời dựa vào Tử Vi vận mệnh của Nam tuổi Bính Tuất 2006 và Nữ tuổi Kỷ Mão 1999 có hợp hay không dựa vào các yếu tố :
- Về mệnh: sẽ quyết định đến vận số làm ăn và đường con cái sau này
- Về cung: sẽ quyết định số phận lâu dài của gia đình
- Về thiên can: sẽ quyết định tài lộc của cuộc kết duyên một cách lâu dài
- Về địa chi: sẽ quyết định đến sự xung hợp xung khắc tính cách tuổi các cặp đôi
- Về thiên mệnh năm sinh: sẽ quyết định gần như tối đa sự may mắn về tài lộc nếu hợp nhau
Sau đây là những đánh giá về mức độ phù hợp về tuổi của 2 bạn dựa trên những yếu tố trên :
Về Mệnh |
---|
Mệnh chồng : Dương Thổ – Mệnh vợ : Âm Thổ => Bình |
Về Thiên can |
---|
Thiên can chồng : Bính – Thiên can vợ : Kỷ => Bình |
Về Địa chi |
---|
Địa chi chồng : Tuất – Địa chi vợ : Mão => Lục hợp |
Về Cung |
---|
Cung chồng : Chấn – Cung vợ : Cấn => Lục sát (không tốt) |
Về Thiên mệnh năm sinh |
---|
Thiên mệnh năm sinh chồng : Mộc – Thiên mệnh năm sinh vợ : Thổ => Tương khắc |