Bạn sinh năm 2005 tuổi ất Dậu và người ấy sinh năm 2001 tuổi Tân Tỵ và có dự định tiến tới hôn nhân nhưng chưa biết nam tuổi ất dậu 2005 và nữ tuổi Tân Tỵ 2001 có hợp nhau hay không? và có lấy nhau được hay không ? và tuổi của 2 bạn có kỵ nhau hay không ? Cùng tử vi trọn đời xem chồng tuổi ất dậu 2005 và vợ tuổi Tân Tỵ 2001 có hợp nhau không nhé.
.
Tử Vi Tuổi Ất Dậu 2005 và Tuổi Kỷ Mão 1999
Thông tin | Tuổi phu quân | Tuổi phu nhân |
---|---|---|
Năm sinh | 2005 | 2001 |
Tuổi âm | Ất Dậu | Tân Tỵ |
Mệnh | Tuyền Trung Thủy | Bạch Lạp Kim |
Cung | Tốn | Đoài |
Thiên mệnh | Mộc | Kim |
Tử vi Nam tuổi Ất Dậu sinh năm 2005
– Cung mệnh: Tốn thuộc Đông tứ trạch
– Niên mệnh : Mộc
– Màu sắc hợp: màu tím, màu đỏ, màu hồng thuộc hành Hỏa hoặc màu lục, màu xanh lá thuộc hành Mộc .
– Màu không hợp: màu vàng, nâu, cam thuộc hành Thổ .
– Số hợp : 1, 3, 4
– Số khắc : 6, 7
– Hướng tốt: Bắc, Nam, Đông, Đông Nam
– Hướng xấu: Đông Bắc, Tây Nam, Tây, Tây Bắc
Tử vi Nữ tuổi Tân Tỵ sinh năm 2001
– Cung mệnh: Đoài thuộc và Tây tứ trạch
– Niên mệnh : Kim
– Màu hợp : màu xanh biển sẫm, màu đen thuộc hành Thủy hoặc màu xám, màu bạc, màu ghi thuộc hành Kim .
– Màu không hợp: màu xanh, màu lục, màu xanh rêu, màu xanh lá thuộc hành Mộc.
– Số hợp: 6, 8, 2, 5, 7
– Số khắc : 9
– Hướng tốt: Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc, Tây
– Hướng xấu: Đông, Nam, Đông Nam, Bắc
Theo như Tử Vi Trọn Đời dựa vào Tử Vi vận mệnh của Nam tuổi Ất Dậu 2005 và Nữ tuổi Tân Tỵ 2001 có hợp hay không dựa vào các yếu tố :
- Về mệnh: sẽ quyết định đến vận số làm ăn và đường con cái sau này
- Về cung: sẽ quyết định số phận lâu dài của gia đình
- Về thiên can: sẽ quyết định tài lộc của cuộc kết duyên một cách lâu dài
- Về địa chi: sẽ quyết định đến sự xung hợp xung khắc tính cách tuổi các cặp đôi
- Về thiên mệnh năm sinh: sẽ quyết định gần như tối đa sự may mắn về tài lộc nếu hợp nhau
Sau đây là những đánh giá về mức độ phù hợp về tuổi của 2 bạn dựa trên những yếu tố trên :
Về Mệnh |
---|
Mệnh chồng : Âm Kim – Mệnh vợ : Âm Kim => Tương sinh |
Về Thiên can |
---|
Thiên can chồng : Ất – Thiên can vợ : Tân => Tương khắc |
Về Địa chi |
---|
Địa chi chồng : Dậu – Địa chi vợ : Tỵ => Tam hợp |
Về Cung |
---|
Cung chồng : Tốn – Cung vợ : Đoài => Lục sát (không tốt) |
Về Thiên mệnh năm sinh |
---|
Thiên mệnh năm sinh chồng : Mộc – Thiên mệnh năm sinh vợ : Kim => Tương khắc |