Bạn sinh năm 2005 tuổi ất Dậu và người ấy sinh năm 1986 tuổi Bình dần và có dụ định tiến tới hôn nhân nhưng chưa biết nam tuổi ất dậu 2005 và nữ tuổi Bình dần 1986 có hợp nhau hay không? và có lấy nhau được hay không ? và tuổi của 2 bạn có kỵ nhau hay không ? Cùng tử vi trọn đời xem chồng tuổi ất dậu 2005 và vợ tuổi Bình dần 1986 có hợp nhau không nhé.
Xem tuổi ất dậu 2005 và bính dần 1986 có hợp với nhau không?
Tử Vi Tuổi Ất Dậu 2005 và Tuổi Bình Dần 1986
Thông tin | Tuổi phu quân | Tuổi phu nhân |
---|---|---|
Năm sinh | 2005 | 1986 |
Tuổi âm | Ất Dậu | Bính Dần |
Mệnh | Tuyền Trung Thủy | Lộ Trung Hỏa |
Cung | Tốn | Khảm |
Thiên mệnh | Mộc | Thủy |
Tử vi Nam tuổi Ất Dậu sinh năm 2005
– Cung mệnh: Tốn thuộc Đông tứ trạch
– Niên mệnh : Mộc
– Màu sắc hợp: màu tím, màu đỏ, màu hồng thuộc hành Hỏa hoặc màu lục, màu xanh lá thuộc hành Mộc .
– Màu sắc không hợp: màu vàng, nâu, cam thuộc hành Thổ .
– Số hợp: 1, 3, 4
– Số khắc : 6, 7
– Hướng tốt: Bắc, Nam, Đông, Đông Nam
– Hướng xấu: Đông Bắc, Tây Nam, Tây, Tây Bắc
Tử vi tuổi vợ Bính Dần sinh năm 1986
– Cung mệnh: Khảm thuộc và Đông tứ trạch
– Niên mệnh : Thủy
– Màu hợp : màu xanh, màu lục, màu xanh rêu, màu xanh lá thuộc hành Mộc hoặc màu xanh biển sẫm, màu đen thuộc hành Thủy .
– Màu sắc không hợp: màu đỏ, màu tím, màu mận chín, màu hồng thuộc hành Hỏa .
– Con số hợp mệnh vợ: 4, 6, 7, 1
– Số khắc với mệnh: 8, 2, 5
– Hướng tốt: Đông Nam, Đông, Nam, Bắc
– Hướng xấu: Tây Nam, Đông Bắc, Tây Bắc, Tây
Theo như Tử Vi Trọn Đời dựa vào Tử Vi vận mệnh của 2 người cùng tuổi Ất Dậu 2005 có hợp hay không dựa vào các yếu tố :
- Về mệnh: sẽ quyết định đến vận số làm ăn và đường con cái sau này
- Về cung: sẽ quyết định số phận lâu dài của gia đình
- Về thiên can: sẽ quyết định tài lộc của cuộc kết duyên một cách lâu dài
- Về địa chi: sẽ quyết định đến sự xung hợp xung khắc tính cách tuổi các cặp đôi
- Về thiên mệnh năm sinh: sẽ quyết định gần như tối đa sự may mắn về tài lộc nếu hợp nhau
Sau đây là những đánh giá về mức độ phù hợp về tuổi của 2 bạn dựa trên những yếu tố trên :
Về Mệnh |
---|
Mệnh chồng : Âm Hỏa – Mệnh vợ : Dương Hỏa => Tương khắc |
Về Thiên can |
---|
Thiên can chồng : Ất – Thiên can vợ : Bính => Bình |
Về Địa chi |
---|
Địa chi chồng : Dậu – Địa chi vợ : Dần => Bình |
Về Cung |
---|
Cung chồng : Tốn – Cung vợ : Khảm => Sinh khí (tốt) |
Về Thiên mệnh năm sinh |
---|
Thiên mệnh năm sinh chồng : Mộc – Thiên mệnh năm sinh vợ : Thủy => Tương sinh |