Bạn sinh năm 2005 tuổi ất Dậu và người ấy sinh năm 1971 tuổi Tân Hợi và có dự định tiến tới hôn nhân nhưng chưa biết nam tuổi ất dậu 2005 và nữ tuổi Tân Hợi 1971 có hợp nhau hay không? và có lấy nhau được hay không ? và tuổi của 2 bạn có kỵ nhau hay không ? Cùng tử vi trọn đời xem chồng tuổi ất dậu 2005 và vợ tuổi Tân Hợi 1971 có hợp nhau không nhé.

Tổng quan tử vi chồng tuổi Ất Dậu 2005 và vợ tuổi Tân Hợi 1971
Thông tin | Tuổi phu quân | Tuổi phu nhân |
---|---|---|
Năm sinh | 2005 | 1971 |
Tuổi âm | Ất Dậu | Tân Hợi |
Mệnh | Tuyền Trung Thủy | Thoa Xuyến Kim |
Cung | Tốn | Tốn |
Thiên mệnh | Mộc | Mộc |
Tử vi chi tiết chồng tuổi Ất Dậu sinh năm 2005
– Cung mệnh: Tốn thuộc Đông tứ trạch
– Niên mệnh : Mộc
– Màu hợp: màu tím, màu đỏ, màu hồng thuộc hành Hỏa hoặc màu lục, màu xanh lá thuộc hành Mộc .
– Màu không hợp: màu vàng, nâu, cam thuộc hành Thổ .
– Số hợp : 1, 3, 4
– Số khắc : 6, 7
– Hướng tốt: Bắc, Nam, Đông, Đông Nam
– Hướng xấu: Đông Bắc, Tây Nam, Tây, Tây Bắc
Tử vi Nữ tuổi Tân Hợi sinh năm 1971
– Cung mệnh: Tốn thuộc và Đông tứ trạch
– Niên mệnh : Mộc
– Màu hợp : màu đỏ, màu tím, màu hồng thuộc hành Hỏa hoặc màu xanh, màu lục, màu xanh lá thuộc hành Mộc .
– Màu không hợp: màu nâu, vàng, cam thuộc hành Thổ .
– Số hợp : 1, 3, 4
– Số khắc : 6, 7
– Hướng tốt: Bắc, Nam, Đông, Đông Nam
– Hướng xấu: Đông Bắc, Tây Nam, Tây, Tây Bắc
Theo như Tử Vi Trọn Đời dựa vào Tử Vi vận mệnh của Nam tuổi Ất Dậu 2005 và Nữ tuổi Kỷ Mão 1999 có hợp hay không dựa vào các yếu tố :
- Về mệnh: sẽ quyết định đến vận số làm ăn và đường con cái sau này
- Về cung: sẽ quyết định số phận lâu dài của gia đình
- Về thiên can: sẽ quyết định tài lộc của cuộc kết duyên một cách lâu dài
- Về địa chi: sẽ quyết định đến sự xung hợp xung khắc tính cách tuổi các cặp đôi
- Về thiên mệnh năm sinh: sẽ quyết định gần như tối đa sự may mắn về tài lộc nếu hợp nhau
Sau đây là những đánh giá về mức độ phù hợp về tuổi của 2 bạn dựa trên những yếu tố trên :
Về Mệnh |
---|
Mệnh chồng : Âm Kim – Mệnh vợ : Âm Kim => Tương sinh |
Về Thiên can |
---|
Thiên can chồng : Ất – Thiên can vợ : Tân => Tương khắc |
Về Địa chi |
---|
Địa chi chồng : Dậu – Địa chi vợ : Hợi => Bình |
Về Cung |
---|
Cung chồng : Tốn – Cung vợ : Tốn => Phục vị (tốt) |
Về Thiên mệnh năm sinh |
---|
Thiên mệnh năm sinh chồng : Mộc – Thiên mệnh năm sinh vợ : Mộc => Bình |