Bạn sinh năm 2005 tuổi ất Dậu và người ấy sinh năm 1957 tuổi Đinh Dậu và có dụ định tiến tới hôn nhân nhưng chưa biết nam tuổi ất dậu 2005 và nữ tuổi Đinh Dậu 1957 có hợp nhau hay không? và có lấy nhau được hay không ? và tuổi của 2 bạn có kỵ nhau hay không ? Cùng tử vi trọn đời xem chồng tuổi ất dậu 2005 và vợ tuổi ĐInh Dậu 1957 có hợp nhau không nhé.
Tử Vi Tuổi Ất Dậu 2005 và Tuổi Đinh Dậu 1957
Thông tin | Tuổi phu quân | Tuổi phu nhân |
---|---|---|
Năm sinh | 2005 | 1957 |
Tuổi âm | Ất Dậu | Đinh Dậu |
Mệnh | Tuyền Trung Thủy | Sơn Hạ Hỏa |
Cung | Tốn | Cấn |
Thiên mệnh | Mộc | Thổ |
Tử vi Nam tuổi Ất Dậu sinh năm 2005
– Cung mệnh: Tốn thuộc Đông tứ trạch
– Niên mệnh : Mộc
– Màu sắc hợp: màu tím, màu đỏ, màu hồng thuộc hành Hỏa hoặc màu lục, màu xanh lá thuộc hành Mộc .
– Màu sắc không hợp: màu vàng, nâu, cam thuộc hành Thổ .
– Số hợp mệnh: 1, 3, 4
– Số khắc mệnh: 6, 7
– Hướng tốt: Bắc, Nam, Đông, Đông Nam
– Hướng xấu: Đông Bắc, Tây Nam, Tây, Tây Bắc
Tử Nữ tuổi Đinh Dậu sinh năm 1957
– Cung mệnh: Cấn thuộc và Tây tứ trạch
– Niên mệnh : Thổ
– Màu hợp: màu trắng, màu xám, màu ghi thuộc hành Kim hoặc màu nâu, vàng, cam thuộc hành Thổ.
– Màu không hợp: màu xanh biển , màu đen thuộc hành Thủy .
– Số hợp : 2, 9, 5, 8
– Số khắc : 3, 4
– Hướng tốt: Tây Nam, Tây Bắc, Tây, Đông Bắc
– Hướng xấu: Đông Nam, Bắc, Đông, Nam
Theo như Tử Vi Trọn Đời dựa vào Tử Vi vận mệnh của Nam tuổi Ất Dậu 2005 và Nữ tuổi bính tý 1996 có hợp hay không dựa vào các yếu tố :
- Về mệnh: sẽ quyết định đến vận số làm ăn và đường con cái sau này
- Về cung: sẽ quyết định số phận lâu dài của gia đình
- Về thiên can: sẽ quyết định tài lộc của cuộc kết duyên một cách lâu dài
- Về địa chi: sẽ quyết định đến sự xung hợp xung khắc tính cách tuổi các cặp đôi
- Về thiên mệnh năm sinh: sẽ quyết định gần như tối đa sự may mắn về tài lộc nếu hợp nhau
Sau đây là những đánh giá về mức độ phù hợp về tuổi của 2 bạn dựa trên những yếu tố trên :
Về Mệnh |
---|
Mệnh chồng : Âm Hỏa – Mệnh vợ : Âm Hỏa => Tương khắc |
Về Thiên can |
---|
Thiên can chồng : Ất – Thiên can vợ : Đinh => Bình |
Về Địa chi |
---|
Địa chi chồng : Dậu – Địa chi vợ : Dậu => Tam hình |
Về Cung |
---|
Cung chồng : Tốn – Cung vợ : Cấn => Tuyệt mệnh (không tốt) |
Về Thiên mệnh năm sinh |
---|
Thiên mệnh năm sinh chồng : Mộc – Thiên mệnh năm sinh vợ : Thổ => Tương khắc |