Bạn sinh năm 1995 tuổi ất Dậu và người ấy sinh năm 1969 tuổi Kỷ Dậu và có dự định tiến tới hôn nhân nhưng chưa biết nam tuổi ất dậu 2005 và nữ tuổi Kỷ Dậu 1969 có hợp nhau hay không? và có lấy nhau được hay không ? và tuổi của 2 bạn có kỵ nhau hay không ? Cùng tử vi trọn đời xem chồng tuổi Ất Hợi 1995 và vợ tuổi Kỷ Dậu 1969 có hợp nhau không nhé.

Tử Vi Tuổi Ất Hợi 1995 và Tuổi Kỷ Dậu 1969
Thông tin | Tuổi phu quân | Tuổi phu nhân |
---|---|---|
Năm sinh | 1995 | 1969 |
Tuổi âm | Ất Hợi | Kỷ Dậu |
Mệnh | Sơn Đầu Hỏa | Đại Dịch Thổ |
Cung | Khôn | Khôn |
Thiên mệnh | Thổ | Thổ |
Tử vi Nam tuổi Ất Hợi sinh năm 1995
– Cung mệnh: Khôn thuộc Tây tứ trạch
– Niên mệnh: Thổ
– Màu hợp: màu trắng, màu xám, màu bạc thuộc hành Kim hoặc màu nâu, vàng, cam thuộc hành Thổ .
– Màu không hợp: màu xanh biển sẫm, màu đen thuộc hành Thủy .
– Số hợp: 8, 9, 5, 2
– Số khắc: 3, 4
– Hướng tốt: Đông Bắc, Tây, Tây Bắc, Tây Nam
– Hướng xấu: Bắc, Đông Nam, Nam, Đông
Tử vi tuổi vợ Kỷ Dậu sinh năm 1969
– Cung mệnh: Khôn thuộc và Tây tứ trạch
– Niên mệnh : Thổ
– Màu hợp : màu trắng, màu xám, màu bạc, màu ghi thuộc hành Kim hoặc màu nâu, vàng, cam thuộc hành Thổ .
– Màu không hợp: màu xanh biển , màu đen thuộc hành Thủy .
– Số hợp: 8, 9, 5, 2
– Số khắc : 3, 4
– Hướng tốt: Đông Bắc, Tây, Tây Bắc, Tây Nam
– Hướng xấu: Bắc, Đông Nam, Nam, Đông
Theo như Tử Vi Trọn Đời dựa vào Tử Vi vận mệnh của Nam tuổi Ất Hợi 1995 và Nữ tuổi Kỷ Dậu 1969 có hợp hay không dựa vào các yếu tố :
- Về mệnh: sẽ quyết định đến vận số làm ăn và đường con cái sau này
- Về cung: sẽ quyết định số phận lâu dài của gia đình
- Về thiên can: sẽ quyết định tài lộc của cuộc kết duyên một cách lâu dài
- Về địa chi: sẽ quyết định đến sự xung hợp xung khắc tính cách tuổi các cặp đôi
- Về thiên mệnh năm sinh: sẽ quyết định gần như tối đa sự may mắn về tài lộc nếu hợp nhau
Sau đây là những đánh giá về mức độ phù hợp về tuổi của 2 bạn dựa trên những yếu tố trên :
Về Mệnh |
---|
Mệnh chồng : Âm Thổ – Mệnh vợ : Âm Thổ => Tương sinh |
Về Thiên can |
---|
Thiên can chồng : Ất – Thiên can vợ : Kỷ => Tương khắc |
Về Địa chi |
---|
Địa chi chồng : Hợi – Địa chi vợ : Dậu => Bình |
Về Cung |
---|
Cung chồng : Khôn – Cung vợ : Khôn => Phục vị (tốt) |
Về Thiên mệnh năm sinh |
---|
Thiên mệnh năm sinh chồng : Thổ – Thiên mệnh năm sinh vợ : Thổ => Bình |