Bạn sinh năm 1995 tuổi ất Hợi và người ấy sinh năm 1958 tuổi Mậu Tuất và có dự định tiến tới hôn nhân nhưng chưa biết nam tuổi ất Hợi 1995 và nữ tuổi Mậu Tuất 1958 có hợp nhau hay không? và có lấy nhau được hay không ? và tuổi của 2 bạn có kỵ nhau hay không ? Cùng tử vi trọn đời xem chồng tuổi ất Hợi 1995 và vợ tuổi Mậu Tuất 1958 có hợp nhau không nhé.

Tử Vi Tuổi Ất Hợi 1995 và Tuổi Giáp Thân 2004
Thông tin | Tuổi phu quân | Tuổi phu nhân |
---|---|---|
Năm sinh | 1995 | 1958 |
Tuổi âm | Ất Hợi | Mậu Tuất |
Mệnh | Sơn Đầu Hỏa | Bình Địa Mộc |
Cung | Khôn | Ly |
Thiên mệnh | Thổ | Hỏa |
Tử vi Nam tuổi Ất Hợi sinh năm 1995
– Cung mệnh: Khôn thuộc Tây tứ trạch
– Niên mệnh : Thổ
– Màu hợp: màu trắng, màu xám, màu bạc thuộc hành Kim hoặc màu nâu, vàng, cam thuộc hành Thổ .
– Màu không hợp: màu xanh biển sẫm, màu đen thuộc hành Thủy .
– Số hợp : 8, 9, 5, 2
– Số khắc : 3, 4
– Hướng tốt: Đông Bắc, Tây, Tây Bắc, Tây Nam
– Hướng xấu: Bắc, Đông Nam, Nam, Đông
Tử vi Nữ tuổi Mậu Tuất sinh năm 1958
– Cung mệnh: Ly thuộc và Đông tứ trạch
– Niên mệnh : Hỏa
– Màu hợp : màu nâu, vàng, cam thuộc hành Thổ hoặc màu đỏ, màu tím, màu hồng thuộc hành Hỏa.
– Màu không hợp: màu trắng, màu xám, màu bạc,thuộc hành Kim .
– Số hợp : 3, 4, 9
– Số khắc : 1
– Hướng tốt: Đông, Đông Nam, Bắc, Nam
– Hướng xấu: Tây Bắc, Tây, Tây Nam, Đông Bắc
Theo như Tử Vi Trọn Đời dựa vào Tử Vi vận mệnh của Nam tuổi Ất Hợi 1995 và Nữ tuổi Mậu Tuất 1958 có hợp hay không dựa vào các yếu tố :
- Về mệnh: sẽ quyết định đến vận số làm ăn và đường con cái sau này
- Về cung: sẽ quyết định số phận lâu dài của gia đình
- Về thiên can: sẽ quyết định tài lộc của cuộc kết duyên một cách lâu dài
- Về địa chi: sẽ quyết định đến sự xung hợp xung khắc tính cách tuổi các cặp đôi
- Về thiên mệnh năm sinh: sẽ quyết định gần như tối đa sự may mắn về tài lộc nếu hợp nhau
Sau đây là những đánh giá về mức độ phù hợp về tuổi của 2 bạn dựa trên những yếu tố trên :
Về Mệnh |
---|
Mệnh chồng : Âm Mộc – Mệnh vợ : Dương Mộc => Tương sinh |
Về Thiên can |
---|
Thiên can chồng : Ất – Thiên can vợ : Mậu => Bình |
Về Địa chi |
---|
Địa chi chồng : Hợi – Địa chi vợ : Tuất => Bình |
Về Cung |
---|
Cung chồng : Khôn – Cung vợ : Ly => Lục sát (không tốt) |
Về Thiên mệnh năm sinh |
---|
Thiên mệnh năm sinh chồng : Thổ – Thiên mệnh năm sinh vợ : Hỏa => Tương sinh |