Bạn sinh năm 1986 tuổi Bính Dần và người ấy sinh năm 1982 tuổi Nhâm Tuất và có dự định tiến tới hôn nhân nhưng chưa biết nam tuổi Bính Dần 1986 và nữ tuổi Nhâm Tuất 1982 có hợp nhau hay không? và có lấy nhau được hay không ? và tuổi của 2 bạn có kỵ nhau hay không ? Cùng tử vi trọn đời xem chồng tuổi Bính Dần 1986 và vợ tuổi Nhâm Tuất 1982 có hợp nhau không nhé.

Tử Vi Tuổi Bính Dần 1986 và Tuổi Nhâm Tuất 1982
Thông tin | Tuổi phu quân | Tuổi phu nhân |
---|---|---|
Năm sinh | 1986 | 1982 |
Tuổi âm | Bính Dần | Nhâm Tuất |
Mệnh | Lộ Trung Hỏa | Đại Hải Thủy |
Cung | Khôn | Càn |
Thiên mệnh | Thổ | Kim |
Tử vi Nam tuổi Bính Dần sinh năm 1986
– Cung mệnh: Khôn thuộc Tây tứ trạch
– Niên mệnh : Thổ
– Màu hợp: màu trắng, màu xám, màu bạc, màu ghi thuộc hành Kim hoặc màu nâu, vàng, cam thuộc hành Thổ.
– Màu không hợp: màu xanh biển sẫm, màu đen thuộc hành Thủy.
– Số hợp : 8, 9, 5, 2
– Số khắc : 3, 4
– Hướng tốt: Đông Bắc, Tây, Tây Bắc, Tây Nam
– Hướng xấu: Bắc, Đông Nam, Nam, Đông
Tử vi Nữ tuổi Nhâm Tuất sinh năm 1982
– Cung mệnh: Càn thuộc và Tây tứ trạch
– Niên mệnh: Kim
– Màu hợp: màu xanh biển sẫm, màu đen thuộc hành Thủy hoặc màu màu trắng, màu xám, màu bạc, màu ghi thuộc hành Kim .
– Màu không hợp: màu xanh, màu lục, màu xanh rêu, màu xanh lá thuộc hành Mộc.
– Số hợp: 7, 8, 2, 5, 6
– Số khắc : 9
– Hướng tốt: Tây, Đông Bắc, Tây Nam, Tây Bắc
– Hướng xấu: Nam, Đông, Bắc, Đông Nam
Theo như Tử Vi Trọn Đời dựa vào Tử Vi vận mệnh của Nam tuổi Bính Dần 1986 và Nữ tuổi Nhâm Tuất 1982 có hợp hay không dựa vào các yếu tố :
- Về mệnh: sẽ quyết định đến vận số làm ăn và đường con cái sau này
- Về cung: sẽ quyết định số phận lâu dài của gia đình
- Về thiên can: sẽ quyết định tài lộc của cuộc kết duyên một cách lâu dài
- Về địa chi: sẽ quyết định đến sự xung hợp xung khắc tính cách tuổi các cặp đôi
- Về thiên mệnh năm sinh: sẽ quyết định gần như tối đa sự may mắn về tài lộc nếu hợp nhau
Sau đây là những đánh giá về mức độ phù hợp về tuổi của 2 bạn dựa trên những yếu tố trên :
Về Mệnh |
---|
Mệnh chồng : Dương Thủy – Mệnh vợ : Dương Thủy => Tương khắc |
Về Thiên can |
---|
Thiên can chồng : Bính – Thiên can vợ : Nhâm => Tương khắc |
Về Địa chi |
---|
Địa chi chồng : Dần – Địa chi vợ : Tuất => Tam hợp |
Về Cung |
---|
Cung chồng : Khôn – Cung vợ : Càn => Diên niên (tốt) |
Về Thiên mệnh năm sinh |
---|
Thiên mệnh năm sinh chồng : Thổ – Thiên mệnh năm sinh vợ : Kim => Tương sinh |